javascript

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(APPLICATION FOR PLANT BREEDER’S RIGHT)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2013/TT-BNNPTNT
Ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Following the Circular No 16/2013/TT-BNNPTNT 28/2/2013 of Minister of MARD)

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
(APPLICATION FOR PLANT BREEDER’S RIGHT)


Kính gửi: VĂN PHÒNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG MỚI
To: PLANT VARIETY PROTECTION OFFICE (PVPO)

Cục Trồng Trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
Department of Crop Production, Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD); No 2, Ngọc Ha, Ba Dinh, Hanoi. VIETNAM

1. Tên chủ đơn (chủ sở hữu giống cây trồng)/Applicant:
- Địa chỉ/Address:
- Địa chỉ liên hệ (khi cần thiết)/Contact address (Urgency):
- Quốc tịch (chủ đơn là cá nhân)/Nationality:
- Điện thoại/Tel. No:
- Fax:
- E-mail:
2. Tên đại diện của chủ đơn (trường hợp nộp đơn qua đại diện)/Legal Agent (in case the applicant authorized for filing the application):
- Địa chỉ/Address:
- Điện thoại/Tel. No.:
- Fax:
- E-mail:
3. Tên loài cây trồng (Viết bằng tiếng Việt và tên La tinh)/Species (Vietnamese/Latin):
- Tên tiếng Việt (Vietnamese):
- Tên La tinh (Latin):
4. Tên giống đăng ký bảo hộ (viết chữ in hoa):/Proposed denomination (in block letters):
5. Tác giả của giống đăng ký bảo hộ/Breeders:
 a. Tác giả chính/The original breeder:
- Địa chỉ/Address:
- Điện thoại/Tel. No.:
- Fax:
- E-mail:
 b. Đồng tác giả (Lập danh sách: họ và tên, quốc tịch, địa chỉ, điện thoai, fax, email)/Name of Co-breeders will be written in Annex of the application:
6. Địa điểm chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ tên cơ quan, địa chỉ hoặc địa điểm)/Location bred or discovered and developed the candidate varieties (Name of organization, district, province and nation):
7. Giống đăng ký bảo hộ được chuyển nhượng cho chủ đơn thông qua hình thức sau/The variety was transferred to the applicant(s) by:
8. Các đơn đã nộp liên quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ/The application form relating to the varieties registration:
Hình thức bảo hộ/Type protection(s) Nơi nộp đơn (quốc gia/vùng lãnh thổ)/Where Filing application Số đơn/Application No Tình trạng đơn/Status Application form Tên giống ghi trong đơn/Denomination
(1) (2) (3) (4) (5)
- Bảo hộ theo UPOV/UPOV Protection
- Sáng chế/Patent
- Khác/Other

9. Giống đăng ký bảo hộ có trong Danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt nam/The registration varieties on the National list of Vietnam:

 
Tại thông tư số/In Circular No Ngày/Date
với tên giống là/With Name of varieties
10. Đơn đề nghị hưởng quyền ưu tiên trên cơ sở đơn đầu tiên nộp tại/Priority is clamed in respect of the application filed in:
Ngày/on date với tên giống là/With Name of varieties
11. Tính mới về thương mại/The novelty of trade:

a) Giống đã được kinh doanh trên thị trường Việt Nam/The variety has been sold in Vietnam:

,

.
Vào ngày/on với tên giống là/with name of varieties

b) Giống đã được kinh doanh ở nước ngoài/The variety has been sold in other country (date):

,

.
Từ ngày/from Tại/where với tên giống là/with name
12. Khảo nghiệm kỹ thuật(khảo nghiệm DUS)/Technical test (DUS) of variety:
 a) Đã thực hiện/Implemented:  
- Tổ chức, cá nhân thực hiện/Organizations/individuals implementing:
- Thời gian thực hiện: (Vụ/năm)/Duration: (Seasons/years):
- Địa điểm thực hiện/Place:
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS/DUS results:
- Đề nghị/Suggestion:

 b) Đang thực hiện/Implementing:  
- Tổ chức, cá nhân thực hiện/Organizations/individuals implementing:
- Thời gian thực hiện/Duration: Seasons/years:
- Địa điểm thực hiện/Place:
- Đề nghị/Suggestion:

 c) Chưa thực hiện/Not yet implemented:  
- Đề nghị hình thức khảo nghiệm DUS/DUS type suggestions:
13. Vật liệu nhân của giống đăng ký bảo hộ/Material propagated:
 a) Chúng tôi cam đoan các vật liệu nhân giống được cung cấp cùng với đơn này là đại diện cho giống và phù hợp với nội dung của đơn/We ensure that all propagating materials of the variety in this application and other applications which filed for the variety are the same variety.  
 b) Chúng tôi đồng ý để Văn phòng bảo hộ giống cây trồng mới sử dụng các thông tin cần thiết và vật liệu nhân giống trao đổi với các cơ quan liên quan có thẩm quyền của các nước thành viên UPOV, với điều kiện là quyền của chúng tôi được bảo đảm/Authorization is hereby given to the PVPO to exchange with the competent authorities of any UPOV Member all necessary information and material related to the variety, provided that the rights of the applicant are safeguarded.  
14. Các tài liệu có trong đơn/Other forms and documents are attached:
Phần xác nhận của chủ đơn/Check the document list (PVP only)
a Tờ khai đăng ký BHGCT gồm/Application form for register: trang/page x bản/set
b Tờ khai kỹ thuật gồm/Technical questionnaire trang/page x bản/set
 c Ảnh mô tả giống/Photos of the variety: Ảnh/photo
d Tài liệu chứng minh quyền đăng ký/Documents for register
đ Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên/Documents for priority requirement
e Giấy ủy quyền/Authorized paper
f Chứng từ nộp phí nộp đơn/Fees receipt
g Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên/Payment voucher for priority requirement
h Tài liệu khác (nếu có) gồm/Other documents (if available): trang/page x bản/set
15. Cam kết của chủ đơn/Applicant's declaration:  
 Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/We hereby declare that, to the best of my / our knowledge, the information necessary for the examination of the application given in this form and in the annexes is complete and correct./.  
Đính kèm file/Attachment file:
Khai tại/Where register: